HV Ngân hàng, ĐH Tài nguyên Môi trường, Phú Yên có điểm chuẩn
Trang 1 trong tổng số 1 trang
HV Ngân hàng, ĐH Tài nguyên Môi trường, Phú Yên có điểm chuẩn
HV Ngân hàng, ĐH Tài nguyên Môi trường, Phú Yên công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu NV2. Thí sinh xem các trường đã có điểm trúng tuyển tại đây.
Sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn đại học, cao đẳng năm 2013, HV Ngân hàng công bố điểm chuẩn khối D1 là 21 điểm (Tiếng Anh hệ số 2), khối A, A1 là 19. Điểm chuẩn vào các ngành cụ thể như sau:
STT
Ngành
Điểm trúng tuyển
1
Tài chính – Ngân hàng
20,5 ( Ngân hàng: 21,5)
2
Kế toán
20,0
3
Quản trị kinh doanh
19,0
4
Hệ thống thông tin quản lý
19,0
Trường xét tuyển bổ sung 30 chỉ tiêu vào ngành Ngôn ngữ Anh. Thí sinh dự thi khối D1 theo đề thi chung đạt từ 23 điểm trở lên, nếu có nguyện vọng nộp hồ sơ xét tuyển về Phòng Đào tạo của trường. Thời gian từ 15/8 đến 17h ngày 3/9.
Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên xét tuyển bổ sung 139 chỉ tiêu, trong đó 89 chỉ tiêu vào ngành Tài chính Ngân hàng, 50 chỉ tiêu vào ngành Kế toán. Thí sinh dự thi khối A, A1 đạt từ 17 điểm trở lên nếu có nguyện vọng nộp hồ sơ về Phòng Đào tạo Hà Nội, hoặc Phòng Đào tạo - Phân viện Phú Yên. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển từ 15/8 đến 17h ngày 3/9.
Đối với bậc liên thông lên đại học, khối A, A1 có điểm trúng tuyển là 13. Bậc Cao đẳng điểm chuẩn nguyện vọng 1 học tại cơ sở đào tạo Sơn Tây là 12 điểm, Phân viện Phú Yên là 10 điểm.
Trường xét tuyển NV2 vào hệ cao đẳng, dành cho thí sinh dự thi khối A, A1 và khối D1 nếu đạt từ 12 điểm trở lên (nộp hồ sơ xét tuyển về Phòng Đào tạo tại Hà Nội), nếu đạt từ 10 điểm khối A, A1, D1 trở lên có nguyện vọng học tại Phân viện Phú Yên, nộp hồ sơ xét tuyển về Phân viện Phú Yên.
ĐH Tài nguyên môi trường có điểm trúng tuyển như sau:
TT
NGÀNH
Mã ngành
A, A1
B
D1
A
Đại học chính quy
1
Kế toán
D340301
15.0
15.0
2
Khí tượng học
D440221
15.0
16.5
15.0
3
Thủy văn
D440224
14.0
15.0
14.0
4
Công nghệ thông tin
D480201
14.5
14.5
5
Công nghệ kỹ thuật môi trường
D510406
18.5
19.5
6
Kỹ thuật trắc địa bản đồ
D520503
14.0
15.0
7
Quản lý Tài nguyên môi trường
D850101
19.5
20.5
19.5
8
Quản lý đất đai
D850103
18.5
19.5
18.5
B
Đại học liên thông chính quy
1
Kế toán
D340301
13.0
13.5
2
Khí tượng học
D440221
13.0
14.0
13.5
3
Thủy văn
D440224
13.0
14.0
13.5
4
Công nghệ kỹ thuật môi trường
D510406
13.0
14.0
5
Kỹ thuật trắc địa bản đồ
D520503
13.0
14.0
6
Quản lý đất đai
D850103
13.0
14.0
13.5
C
Cao đẳng chính quy
1
Tin học ứng dụng
C480202
10.0
10.0
2
Khí tượng học
C440221
10.0
11.0
10.0
3
Thủy văn
C440224
10.0
11.0
10.0
4
Công nghệ kỹ thuật môi trường
C510406
10.0
11.0
5
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
C515902
10.0
11.0
6
Quản lý đất đai
C850103
10.0
11.0
10.0
7
Kế toán
C340301
10.0
10.0
8
Quản trị kinh doanh
C340101
10.0
10.0
9
Tài chính - Ngân hàng
C340201
10.0
10.0
10
Công nghệ thông tin
C480201
10.0
10.0
11
Công nghệ Kỹ thuật tài nguyên nước
C510405
10.0
11.0
12
Công nghệ kỹ thuật địa chất
C515901
10.0
11.0
D
Cao đẳng chính quy liên thông
1
Khí tượng học
C440221
10.0
11.0
10.0
2
Thủy văn
C440224
10.0
11.0
10.0
3
Công nghệ kỹ thuật môi trường
C510406
10.0
11.0
4
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
C515902
10.0
11.0
5
Quản lý đất đai
C850103
10.0
11.0
10.0
6
Kế toán
C340301
10.0
10.0
7
Quản trị kinh doanh
C340101
10.0
10.0
8
Tài chính - Ngân hàng
C340201
10.0
10.0
Điểm chuẩn vào ĐH Phú Yên:
Trình độ đại học
STT
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển NV1
1
Giáo dục Tiểu học
D140202
A, A1
15.5
C
16.0
D1
15.5
2
Giáo dục Mầm non
D140201
M
16.0
3
Sư phạm Tin học
D140210
A, A1
13.0
D1
13.5
4
Công nghệ thông tin
D480201
A, A1
13.0
D1
13.5
5
Sinh học
D420101
A, A1
13.0
B
14.0
6
Sư phạm Hóa học
D140212
A, A1
13.0
B
14.0
7
Hóa học
D440112
A, A1
13.0
B
14.0
8
Sư phạm tiếng Anh
D140231
A1
13.0
D1
13.5
9
Ngôn ngữ Anh
D220201
A1
13.0
D1
13.5
10
Văn học
D220330
C
14.0
D1
13.5
11
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)
D220113
C
14.0
D1
13.5
Trình độ cao đẳng
STT
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển NV1
01
Giáo dục Tiểu học
C140202
A,A1
10.0
C
11.0
D1
10.5
02
Giáo dục Mầm non
C140201
M
13.0
M
15.0*
03
Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành Lý-Hóa)
C140211
A, A1
10.0
B
11.0
04
Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh-Công nghệ)
C140213
A, A1
10.0
B
11.0
05
Sư phạm tiếng Anh
C140231
A1
10.0
D1
10.5
06
Chăn nuôi
C620105
A,A1
10.0
B
11.0
07
Lâm nghiệp
C620201
A,A1
10.0
B
11.0
08
Kế toán
C340301
A,A1
10.0
D1
10.5
09
Quản trị kinh doanh
C340101
A,A1
10.0
D1
10.5
Điểm và chỉ tiêu nhận xét tuyển NV2 trình độ đại học, cao đẳng vào trường:
Trình độ đại học: 155 chỉ tiêu
STT
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Điểm xét tuyển NV2
Số lượng cần tuyển
01
Sư phạm Tin học
D140210
A, A1
13.0
15
D1
13.5
10
02
Công nghệ thông tin
D480201
A, A1
13.0
15
D1
13.5
10
03
Sinh học
D420101
A, A1
13.0
10
B
14.0
10
04
Ngôn ngữ Anh
D220201
A1
13.0
10
D1
13.5
15
05
Văn học
D220330
C
14.0
10
D1
13.5
15
06
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)
D220113
C
14.0
25
D1
13.5
10
Những thí sinh có điểm thi tuyển vào ngành Giáo dục Tiểu học, trình độ đại học (Mã ngành D140202) đạt từ điểm sàn đại học trở lên, nhưng không trúng tuyển có thể đăng ký xét tuyển bổ sung: Khối A, A1 vào Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sinh học. Khối A1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh. Khối C, D1 đăng ký vào các ngành Văn học, Việt Nam học. Khối D1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh. Thời gian đăng ký trước 20/8.
Trình độ cao đẳng: 323 chỉ tiêu
STT
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Điểm xét tuyển NV2
Số lượng cần tuyển
01
Giáo dục Tiểu học
C140202
A,A1
10.0
10
C
11.0
11
D1
10.0
07
02
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch)
C220113
C
11.0
20
D1
10.0
10
03
Sư phạm Vật lý(Chuyên ngành Lý-Hóa)
C140211
A, A1
10.0
15
B
11.0
10
04
Sư phạm Sinh học(Chuyên ngành Sinh – Công nghệ)
C140213
A,A1
10.0
20
B
11.0
10
05
Sư phạm Tiếng Anh
C140231
A1
10.0
15
D1
10.0
15
06
Tin học ứng dụng
C480202
A,A1
10.0
20
D1
10.0
10
07
Chăn nuôi
C620105
A,A1
10.0
20
B
11.0
10
08
Lâm nghiệp
C620201
A,A1
10.0
20
B
10.0
10
09
Kế toán
C340301
A,A1
10.0
20
D1
10.0
10
10
Quản trị kinh doanh
C340101
A,A1
10.0
20
D1
10.0
10
11
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
A,A1
10.0
20
D1
10.0
10
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ 10/8 đến hết ngày 30/8, gửi qua bưu điện hoặc trực tiếp.
Hoàng Thùy
Sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn đại học, cao đẳng năm 2013, HV Ngân hàng công bố điểm chuẩn khối D1 là 21 điểm (Tiếng Anh hệ số 2), khối A, A1 là 19. Điểm chuẩn vào các ngành cụ thể như sau:
STT
Ngành
Điểm trúng tuyển
1
Tài chính – Ngân hàng
20,5 ( Ngân hàng: 21,5)
2
Kế toán
20,0
3
Quản trị kinh doanh
19,0
4
Hệ thống thông tin quản lý
19,0
Trường xét tuyển bổ sung 30 chỉ tiêu vào ngành Ngôn ngữ Anh. Thí sinh dự thi khối D1 theo đề thi chung đạt từ 23 điểm trở lên, nếu có nguyện vọng nộp hồ sơ xét tuyển về Phòng Đào tạo của trường. Thời gian từ 15/8 đến 17h ngày 3/9.
Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên xét tuyển bổ sung 139 chỉ tiêu, trong đó 89 chỉ tiêu vào ngành Tài chính Ngân hàng, 50 chỉ tiêu vào ngành Kế toán. Thí sinh dự thi khối A, A1 đạt từ 17 điểm trở lên nếu có nguyện vọng nộp hồ sơ về Phòng Đào tạo Hà Nội, hoặc Phòng Đào tạo - Phân viện Phú Yên. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển từ 15/8 đến 17h ngày 3/9.
Đối với bậc liên thông lên đại học, khối A, A1 có điểm trúng tuyển là 13. Bậc Cao đẳng điểm chuẩn nguyện vọng 1 học tại cơ sở đào tạo Sơn Tây là 12 điểm, Phân viện Phú Yên là 10 điểm.
Trường xét tuyển NV2 vào hệ cao đẳng, dành cho thí sinh dự thi khối A, A1 và khối D1 nếu đạt từ 12 điểm trở lên (nộp hồ sơ xét tuyển về Phòng Đào tạo tại Hà Nội), nếu đạt từ 10 điểm khối A, A1, D1 trở lên có nguyện vọng học tại Phân viện Phú Yên, nộp hồ sơ xét tuyển về Phân viện Phú Yên.
ĐH Tài nguyên môi trường có điểm trúng tuyển như sau:
TT
NGÀNH
Mã ngành
A, A1
B
D1
A
Đại học chính quy
1
Kế toán
D340301
15.0
15.0
2
Khí tượng học
D440221
15.0
16.5
15.0
3
Thủy văn
D440224
14.0
15.0
14.0
4
Công nghệ thông tin
D480201
14.5
14.5
5
Công nghệ kỹ thuật môi trường
D510406
18.5
19.5
6
Kỹ thuật trắc địa bản đồ
D520503
14.0
15.0
7
Quản lý Tài nguyên môi trường
D850101
19.5
20.5
19.5
8
Quản lý đất đai
D850103
18.5
19.5
18.5
B
Đại học liên thông chính quy
1
Kế toán
D340301
13.0
13.5
2
Khí tượng học
D440221
13.0
14.0
13.5
3
Thủy văn
D440224
13.0
14.0
13.5
4
Công nghệ kỹ thuật môi trường
D510406
13.0
14.0
5
Kỹ thuật trắc địa bản đồ
D520503
13.0
14.0
6
Quản lý đất đai
D850103
13.0
14.0
13.5
C
Cao đẳng chính quy
1
Tin học ứng dụng
C480202
10.0
10.0
2
Khí tượng học
C440221
10.0
11.0
10.0
3
Thủy văn
C440224
10.0
11.0
10.0
4
Công nghệ kỹ thuật môi trường
C510406
10.0
11.0
5
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
C515902
10.0
11.0
6
Quản lý đất đai
C850103
10.0
11.0
10.0
7
Kế toán
C340301
10.0
10.0
8
Quản trị kinh doanh
C340101
10.0
10.0
9
Tài chính - Ngân hàng
C340201
10.0
10.0
10
Công nghệ thông tin
C480201
10.0
10.0
11
Công nghệ Kỹ thuật tài nguyên nước
C510405
10.0
11.0
12
Công nghệ kỹ thuật địa chất
C515901
10.0
11.0
D
Cao đẳng chính quy liên thông
1
Khí tượng học
C440221
10.0
11.0
10.0
2
Thủy văn
C440224
10.0
11.0
10.0
3
Công nghệ kỹ thuật môi trường
C510406
10.0
11.0
4
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
C515902
10.0
11.0
5
Quản lý đất đai
C850103
10.0
11.0
10.0
6
Kế toán
C340301
10.0
10.0
7
Quản trị kinh doanh
C340101
10.0
10.0
8
Tài chính - Ngân hàng
C340201
10.0
10.0
Điểm chuẩn vào ĐH Phú Yên:
Trình độ đại học
STT
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển NV1
1
Giáo dục Tiểu học
D140202
A, A1
15.5
C
16.0
D1
15.5
2
Giáo dục Mầm non
D140201
M
16.0
3
Sư phạm Tin học
D140210
A, A1
13.0
D1
13.5
4
Công nghệ thông tin
D480201
A, A1
13.0
D1
13.5
5
Sinh học
D420101
A, A1
13.0
B
14.0
6
Sư phạm Hóa học
D140212
A, A1
13.0
B
14.0
7
Hóa học
D440112
A, A1
13.0
B
14.0
8
Sư phạm tiếng Anh
D140231
A1
13.0
D1
13.5
9
Ngôn ngữ Anh
D220201
A1
13.0
D1
13.5
10
Văn học
D220330
C
14.0
D1
13.5
11
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)
D220113
C
14.0
D1
13.5
Trình độ cao đẳng
STT
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển NV1
01
Giáo dục Tiểu học
C140202
A,A1
10.0
C
11.0
D1
10.5
02
Giáo dục Mầm non
C140201
M
13.0
M
15.0*
03
Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành Lý-Hóa)
C140211
A, A1
10.0
B
11.0
04
Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh-Công nghệ)
C140213
A, A1
10.0
B
11.0
05
Sư phạm tiếng Anh
C140231
A1
10.0
D1
10.5
06
Chăn nuôi
C620105
A,A1
10.0
B
11.0
07
Lâm nghiệp
C620201
A,A1
10.0
B
11.0
08
Kế toán
C340301
A,A1
10.0
D1
10.5
09
Quản trị kinh doanh
C340101
A,A1
10.0
D1
10.5
Điểm và chỉ tiêu nhận xét tuyển NV2 trình độ đại học, cao đẳng vào trường:
Trình độ đại học: 155 chỉ tiêu
STT
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Điểm xét tuyển NV2
Số lượng cần tuyển
01
Sư phạm Tin học
D140210
A, A1
13.0
15
D1
13.5
10
02
Công nghệ thông tin
D480201
A, A1
13.0
15
D1
13.5
10
03
Sinh học
D420101
A, A1
13.0
10
B
14.0
10
04
Ngôn ngữ Anh
D220201
A1
13.0
10
D1
13.5
15
05
Văn học
D220330
C
14.0
10
D1
13.5
15
06
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)
D220113
C
14.0
25
D1
13.5
10
Những thí sinh có điểm thi tuyển vào ngành Giáo dục Tiểu học, trình độ đại học (Mã ngành D140202) đạt từ điểm sàn đại học trở lên, nhưng không trúng tuyển có thể đăng ký xét tuyển bổ sung: Khối A, A1 vào Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sinh học. Khối A1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh. Khối C, D1 đăng ký vào các ngành Văn học, Việt Nam học. Khối D1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh. Thời gian đăng ký trước 20/8.
Trình độ cao đẳng: 323 chỉ tiêu
STT
Tên ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Điểm xét tuyển NV2
Số lượng cần tuyển
01
Giáo dục Tiểu học
C140202
A,A1
10.0
10
C
11.0
11
D1
10.0
07
02
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch)
C220113
C
11.0
20
D1
10.0
10
03
Sư phạm Vật lý(Chuyên ngành Lý-Hóa)
C140211
A, A1
10.0
15
B
11.0
10
04
Sư phạm Sinh học(Chuyên ngành Sinh – Công nghệ)
C140213
A,A1
10.0
20
B
11.0
10
05
Sư phạm Tiếng Anh
C140231
A1
10.0
15
D1
10.0
15
06
Tin học ứng dụng
C480202
A,A1
10.0
20
D1
10.0
10
07
Chăn nuôi
C620105
A,A1
10.0
20
B
11.0
10
08
Lâm nghiệp
C620201
A,A1
10.0
20
B
10.0
10
09
Kế toán
C340301
A,A1
10.0
20
D1
10.0
10
10
Quản trị kinh doanh
C340101
A,A1
10.0
20
D1
10.0
10
11
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C510301
A,A1
10.0
20
D1
10.0
10
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ 10/8 đến hết ngày 30/8, gửi qua bưu điện hoặc trực tiếp.
Hoàng Thùy
chilaemthoi- Tổng số bài gửi : 2108
Join date : 09/07/2013
Similar topics
» Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ thông tin TP HCM tăng 7.5 điểm
» Điểm chuẩn vào lớp 10 Nguyễn Thượng Hiền cao nhất TP HCM
» Nhiều trường ĐH ở TP HCM công bố điểm chuẩn NV2
» Điểm chuẩn của trường ĐH Luật TP HCM tăng mạnh
» Thêm nhiều trường ĐH công bố điểm chuẩn NV2, bổ sung NV3
» Điểm chuẩn vào lớp 10 Nguyễn Thượng Hiền cao nhất TP HCM
» Nhiều trường ĐH ở TP HCM công bố điểm chuẩn NV2
» Điểm chuẩn của trường ĐH Luật TP HCM tăng mạnh
» Thêm nhiều trường ĐH công bố điểm chuẩn NV2, bổ sung NV3
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết