Sim So Dep , Sim Phong Thuy
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

HV Ngân hàng, ĐH Tài nguyên Môi trường, Phú Yên có điểm chuẩn

Go down

HV Ngân hàng, ĐH Tài nguyên Môi trường, Phú Yên có điểm chuẩn Empty HV Ngân hàng, ĐH Tài nguyên Môi trường, Phú Yên có điểm chuẩn

Bài gửi  chilaemthoi Sun Aug 11, 2013 1:51 pm

HV Ngân hàng, ĐH Tài nguyên Môi trường, Phú Yên công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu NV2. Thí sinh xem các trường đã có điểm trúng tuyển tại đây.
Sau khi Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn đại học, cao đẳng năm 2013, HV Ngân hàng công bố điểm chuẩn khối D1 là 21 điểm (Tiếng Anh hệ số 2), khối A, A1 là 19. Điểm chuẩn vào các ngành cụ thể như sau:


STT



Ngành



Điểm trúng tuyển



1



Tài chính – Ngân hàng



20,5 ( Ngân hàng: 21,5)



2



Kế toán



20,0



3



Quản trị kinh doanh



19,0



4



Hệ thống thông tin quản lý



19,0


Trường xét tuyển bổ sung 30 chỉ tiêu vào ngành Ngôn ngữ Anh. Thí sinh dự thi khối D1 theo đề thi chung đạt từ 23 điểm trở lên, nếu có nguyện vọng nộp hồ sơ xét tuyển về Phòng Đào tạo của trường. Thời gian từ 15/8 đến 17h ngày 3/9.

Học viện Ngân hàng Phân viện Phú Yên xét tuyển bổ sung 139 chỉ tiêu, trong đó 89 chỉ tiêu vào ngành Tài chính Ngân hàng, 50 chỉ tiêu vào ngành Kế toán. Thí sinh dự thi khối A, A1 đạt từ 17 điểm trở lên nếu có nguyện vọng nộp hồ sơ về Phòng Đào tạo Hà Nội, hoặc Phòng Đào tạo - Phân viện Phú Yên. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển từ 15/8 đến 17h ngày 3/9.

Đối với bậc liên thông lên đại học, khối A, A1 có điểm trúng tuyển là 13. Bậc Cao đẳng điểm chuẩn nguyện vọng 1 học tại cơ sở đào tạo Sơn Tây là 12 điểm, Phân viện Phú Yên là 10 điểm.

Trường xét tuyển NV2 vào hệ cao đẳng, dành cho thí sinh dự thi khối A, A1 và khối D1 nếu đạt từ 12 điểm trở lên (nộp hồ sơ xét tuyển về Phòng Đào tạo tại Hà Nội), nếu đạt từ 10 điểm khối A, A1, D1 trở lên có nguyện vọng học tại Phân viện Phú Yên, nộp hồ sơ xét tuyển về Phân viện Phú Yên.

ĐH Tài nguyên môi trường có điểm trúng tuyển như sau:


TT


NGÀNH



Mã ngành



A, A1



B



D1



A



Đại học chính quy



1



Kế toán



D340301



15.0


 


15.0



2



Khí tượng học



D440221



15.0



16.5



15.0



3



Thủy văn



D440224



14.0



15.0



14.0



4



Công nghệ thông tin



D480201



14.5


 


14.5



5



Công nghệ kỹ thuật môi trường



D510406



18.5



19.5


 


6



Kỹ thuật trắc địa bản đồ



D520503



14.0



15.0


 


7



Quản lý Tài nguyên môi trường



D850101



19.5



20.5



19.5



8



Quản lý đất đai



D850103



18.5



19.5



18.5



B



Đại học liên thông chính quy



1



Kế toán



D340301



13.0


 


13.5



2



Khí tượng học



D440221



13.0



14.0



13.5



3



Thủy văn



D440224



13.0



14.0



13.5



4



Công nghệ kỹ thuật môi trường



D510406



13.0



14.0


 


5



Kỹ thuật trắc địa bản đồ



D520503



13.0



14.0


 


6



Quản lý đất đai



D850103



13.0



14.0



13.5



C



Cao đẳng chính quy



1



Tin học ứng dụng



C480202



10.0


 


10.0



2



Khí tượng học



C440221



10.0



11.0



10.0



3



Thủy văn



C440224



10.0



11.0



10.0



4



Công nghệ kỹ thuật môi trường



C510406



10.0



11.0


 


5



Công nghệ kỹ thuật trắc địa



C515902



10.0



11.0


 


6



Quản lý đất đai



C850103



10.0



11.0



10.0



7



Kế toán



C340301



10.0


 


10.0



8



Quản trị kinh doanh



C340101



10.0


 


10.0



9



Tài chính - Ngân hàng



C340201



10.0


 


10.0



10



Công nghệ thông tin



C480201



10.0


 


10.0



11



Công nghệ Kỹ thuật tài nguyên nước



C510405



10.0



11.0


 


12



Công nghệ kỹ thuật địa chất



C515901



10.0



11.0


 


D



Cao đẳng chính quy liên thông



1



Khí tượng học



C440221



10.0



11.0



10.0



2



Thủy văn



C440224



10.0



11.0



10.0



3



Công nghệ kỹ thuật môi trường



C510406



10.0



11.0


 


4



Công nghệ kỹ thuật trắc địa



C515902



10.0



11.0


 


5



Quản lý đất đai



C850103



10.0



11.0



10.0



6



Kế toán



C340301



10.0


 


10.0



7



Quản trị kinh doanh



C340101



10.0


 


10.0



8



Tài chính - Ngân hàng



C340201



10.0


 


10.0


Điểm chuẩn vào ĐH Phú Yên:

Trình độ đại học 


STT



Tên ngành đào tạo



Mã ngành



Khối thi



Điểm trúng tuyển NV1



1



Giáo dục Tiểu học



D140202



A, A1



15.5



C



16.0



D1



15.5



2



Giáo dục Mầm non



D140201



M



16.0



3



Sư phạm Tin học



D140210



A, A1



13.0



D1



13.5



4



Công nghệ thông tin



D480201



A, A1



13.0



D1



13.5



5



Sinh học



D420101



A, A1



13.0



B



14.0



6



Sư phạm Hóa học



D140212



A, A1



13.0



B



14.0



7



Hóa học



D440112



A, A1



13.0



B



14.0



8



Sư phạm tiếng Anh



D140231



A1



13.0



D1



13.5



9



Ngôn ngữ Anh



D220201



A1



13.0



D1



13.5



10



Văn học



D220330



C



14.0



D1



13.5



11



Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)



D220113



C



14.0



D1



13.5


Trình độ cao đẳng


STT



Tên ngành đào tạo



Mã ngành



Khối thi



Điểm trúng tuyển NV1



01



Giáo dục Tiểu học



C140202



A,A1



10.0



C



11.0



D1



10.5



02



Giáo dục Mầm non



C140201



M



13.0



M



15.0*



03



Sư phạm Vật lý (Chuyên ngành Lý-Hóa)



C140211



A, A1



10.0



B



11.0



04



Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh-Công nghệ)



C140213



A, A1



10.0



B



11.0



05



Sư phạm tiếng Anh



C140231



A1



10.0



D1



10.5



06



Chăn nuôi



C620105



A,A1



10.0



B



11.0



07



Lâm nghiệp



C620201



A,A1



10.0



B



11.0



08



Kế toán



C340301



A,A1



10.0



D1



10.5



09



Quản trị kinh doanh



C340101



A,A1



10.0



D1



10.5


Điểm và chỉ tiêu nhận xét tuyển NV2 trình độ đại học, cao đẳng vào trường:

Trình độ đại học: 155 chỉ tiêu  


STT



Tên ngành đào tạo



Mã ngành



Khối thi



Điểm xét tuyển NV2



Số lượng cần tuyển



01



Sư phạm Tin học



D140210



A, A1



13.0



15



D1



13.5



10



02



Công nghệ thông tin



D480201



A, A1



13.0



15



D1



13.5



10



03



Sinh học



D420101



A, A1



13.0



10



B



14.0



10



04



Ngôn ngữ Anh



D220201



A1



13.0



10



D1



13.5



15



05



Văn học



D220330



C



14.0



10



D1



13.5



15



06



Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)



D220113



C



14.0



25



D1



13.5



10


Những thí sinh có điểm thi tuyển vào ngành Giáo dục Tiểu học, trình độ đại học (Mã ngành D140202) đạt từ điểm sàn đại học trở lên, nhưng không trúng tuyển có thể đăng ký xét tuyển bổ sung: Khối A, A1 vào Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sinh học. Khối A1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh. Khối C, D1 đăng ký vào các ngành Văn học, Việt Nam học. Khối D1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh. Thời gian đăng ký trước 20/8.

Trình độ cao đẳng: 323 chỉ tiêu


STT



Tên ngành đào tạo



Mã ngành



Khối thi



Điểm xét tuyển NV2



Số lượng cần tuyển



01



Giáo dục Tiểu học



C140202



A,A1



10.0



10



C



11.0



11



D1



10.0



07



02



Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch)



C220113



C



11.0



20



D1



10.0



10



03



Sư phạm Vật lý(Chuyên ngành Lý-Hóa)



C140211



A, A1



10.0



15



B



11.0



10



04



Sư phạm Sinh học(Chuyên ngành Sinh – Công nghệ)



C140213



A,A1



10.0



20



B



11.0



10



05



Sư phạm Tiếng Anh



C140231



A1



10.0



15



D1



10.0



15



06



Tin học ứng dụng



C480202



A,A1



10.0



20



D1



10.0



10



07



Chăn nuôi



C620105



A,A1



10.0



20



B



11.0



10



08



Lâm nghiệp



C620201



A,A1



10.0



20



B



10.0



10



09



Kế toán



C340301



A,A1



10.0



20



D1



10.0



10



10



Quản trị kinh doanh



C340101



A,A1



10.0



20



D1



10.0



10



11



Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử



C510301



A,A1



10.0



20



D1



10.0



10


Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ 10/8 đến hết ngày 30/8, gửi qua bưu điện hoặc trực tiếp. 

Hoàng Thùy

chilaemthoi

Tổng số bài gửi : 2108
Join date : 09/07/2013

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết