Sim So Dep , Sim Phong Thuy
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Thêm nhiều trường ĐH công bố điểm chuẩn NV2, bổ sung NV3

Go down

Thêm nhiều trường ĐH công bố điểm chuẩn NV2, bổ sung NV3 Empty Thêm nhiều trường ĐH công bố điểm chuẩn NV2, bổ sung NV3

Bài gửi  chilaemthoi Sat Sep 14, 2013 2:51 pm

Trường ĐH Nông Lâm TP HCM, trường ĐH Khoa học xã hội & Nhân văn TP HCM công bố điểm chuẩn NV2. Trường ĐH Huế tiếp tục bổ sung NV3 để tuyển thêm sinh viên.
Điểm chuẩn cụ thể của ĐH Nông Lâm TP HCM như sau:


 Ngành



Điểm chuẩn trúng tuyển theo khối



A



A1



B



D1



* Các ngành đào tạo đại học:


 

 

 

 


Chăn nuôi



15.0



15.0



16.0


 


Công nghệ kỹ thuật cơ khí



16.5



16.5


 

 


Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử



17.5



17.5


 

 


Công nghệ kỹ thuật ôtô



18.0



18.0


 

 


Công nghệ kỹ thuật nhiệt



15.0



15.0


 

 


Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa



17.0



17.0


 

 


Công nghệ thông tin



18.0



18.0


 


20.0



Kinh doanh nông nghiệp



15.0



15.0


 


15.0



Phát triển nông thôn



15.0



15.0


 


15.0



Kinh tế



16.5



16.5


 


16.5



Quản trị kinh doanh



18.0



18.0


 


18.0



Công nghệ chế biến lâm sản



15.0



15.0



16.0


 


Lâm nghiệp



15.0



15.0



16.0


 


Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp



15.0



15.0



16.0


 


Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan



15.0



15.0



16.0


 


Bản đồ học



15.0



15.0


 


15.0



Nuôi trồng thủy sản



15.5



15.5



16.5


 


Chương trình tiên tiến


 

 

 

 


Công nghệ thực phẩm



17.0



17.0



20.0


 


Thú y



17.0



17.0



20.0


 


* Các ngành đào tạo cao đẳng:


 

 

 

 


Công nghệ kỹ thuật cơ khí



11.0



11.0


 

 


Công nghệ thông tin



11.5



12.5


 


13.0



Kế toán



12.5



12.5


 


12.5 



Quản lí đất đai



12.5



12.5


 


12.5



Nuôi trồng thủy sản


 

 


12.5


 


Phân hiệu ĐH Nông Lâm tại Gia Lai


 

 

 

 

 

 


Nông học



13.0



13.0



14.0


 


Lâm nghiệp



13.0



13.0



14.0


 


Kế toán



13.0



13.0


 


13.5



Quản lí đất đai



13.0



13.0


 


13.5



Quản lí tài nguyên và môi trường



13.0



13.0



14.0


 


Công nghệ thực phẩm



13.0



13.0



14.0


 


Thú y



13.0



13.0



14.0


 


Phân hiệu ĐH Nông Lâm tại Ninh Thuận


 

 

 

 

 

 


Kinh tế



13.0



13.0


 


13.5



Quản trị kinh doanh



13.0



13.0


 


13.5



Kế toán



13.0



13.0


 


13.5



Quản lí tài nguyên và môi trường



13.0



13.0



14.0


 

Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học xã hội & Nhân văn


Ngành



Khối



Điểm chuẩn NVBS



Lịch sử



C



26 (*)



D1



17



Nhân học



C, D1



19,5



Triết học



A



19



A1



18



C



20



D1



18,5



Thông tin học (Thư viện – Thông tin)



A, A1, C, D1



17,5



Giáo dục học



C



19



D1



18,5



Ngôn ngữ Italia



D1



26,5(*)



D3



21,5(*)


ĐH Huế dành thêm 200 chỉ tiêu cho NV3 và công bố điểm chuẩn NV2 của các khoa, trường trực thuộc.

Khoa du lịch


Ngành



Khối



Điểm



kinh tế



A , A1



17,5



kinh tế



D1,D2, D3, D4



18


Trường ĐH Ngoại ngữ


sư phạm (SP) tiếng Pháp



D1, D3



14,5



SP tiếng Trung Quốc



D1, D2, D3, D4



17



Việt Nam học



D1, D2, D3, D4



15



Ngôn ngữ Nga



D1, D2, D3, D4



15



Ngôn ngữ Pháp



D1, D3



16



Quốc tế học



D1



16,5



Trường ĐH Kinh tế

Tài chính ngân hàng



A, A1, D1,2,3,4



19,5



Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị

Công nghệ kỹ thuật môi trường



A

 B



13

14



Nhóm ngành 1 (kỹ thuật điện, kỹ thuật công trình xây dựng


 


13



Trường ĐH Sư phạm

Giáo dục chính trị



C



18



SP tin học



A, A1



17,5



Tâm lý giáo dục



C

D



16,5

16



Trường ĐH Khoa học


 

 


Đông phương học



C

D1



14,5

14



Triết học



A

C

D1



13

14

13,5



Lịch sử



C

D1



14

13,5



Xã hội học



C

D1



14

13,5



Ngành vật lý


 


15,5



Địa lý tự nhiên



A

 B



16

17



Công tác xã hội



C

D1



17

16,5



Nhóm ngành nhân văn (Hán-Nôm, ngôn ngữ, văn học)



C

D1



14

13,5



Nhóm ngành kỹ thuật (kỹ thuật địa chất, kỹ thuật trắc địa – bản đồ, địa chất học)



A



14,5



Nhóm ngành toán và thống kê (toán học, toán học ứng dụng



A



17


Bậc cao đẳng ĐH Nông Lâm


Ngành



Khối



Điểm



Công thôn



A, A1



10



Chăn nuôi



A

B



11

12



Khoa học cây trồng



A

B



11

12



Nuôi trồng thủy sản



A

B



11

12



Quản lý đất đai



A

B



12

13



Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị

Công nghệ kỹ thuật môi trường



A

B



10

11


Chỉ tiêu NV3 của các khoa, trường ĐH Huế cụ thể như sau:

Khoa Du lịch: ngành quản trị kinh doanh (khối A, A1, D1,2,3,4) điểm sàn nộp hồ sơ (điểm) 14, chỉ tiêu 70.

Ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, các khối A, A1 điểm 16,5, khối C điểm 18,5, khối D1,2,3,4 điểm 17,5; chỉ tiêu 27.

Trường ĐH Kinh tế: ngành hệ thống thông tin quản lý, khối A, A1 điểm 13, khối D1,2,3,4, điểm 13,5; có 46 chỉ tiêu.

Trường ĐH Khoa học: ngành sinh học, khối A điểm 13, khối B điểm 14; có 19 chỉ tiêu.

Ở bậc cao đẳng:

Trường ĐH Nông lâm: ngành Nông thôn, khối A, A1, điểm 10; có 28 chỉ tiêu.

Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị: ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường khối A điểm 10, khối B điểm 11; có 17 chỉ tiêu

Nguyễn Loan

chilaemthoi

Tổng số bài gửi : 2108
Join date : 09/07/2013

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết