Sim So Dep , Sim Phong Thuy
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Nhiều trường ĐH ở TP HCM công bố điểm chuẩn NV2

Go down

Nhiều trường ĐH ở TP HCM công bố điểm chuẩn NV2 Empty Nhiều trường ĐH ở TP HCM công bố điểm chuẩn NV2

Bài gửi  chilaemthoi Wed Sep 11, 2013 1:51 pm

Ngày 10/9, trường ĐH Sài Gòn, ĐH Kỹ thuật công nghệ TP HCM, ĐH Công nghiệp, ĐH Ngân hàng TP HCM… đã công bố điểm chuẩn xét tuyển NV2.
Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP HCM có 780 chỉ tiêu hệ ĐH và 400 chỉ tiêu hệ CĐ. Trường sẽ tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 từ ngày 11/9 đến 30/9 và công bố kết quả xét tuyển vào ngày 1/10/2013.

Hệ Đại học


Stt



Ngành đào tạo



Mã ngành



Khối



Điểm xét tuyển



1



KT điện tử, truyền thông



D520207



A;A1



13;13



2



KT điện, điện tử (Điện công nghiệp)



D520201



A;A1



13;13



3



Công nghệ thông tin:

   Hệ thống thông tin

   Công nghệ phần mềm

   Mạng máy tính

   KT máy tính và hệ thống nhúng



D480201



A;A1;D1



13;13;13,5



4



KT công trình xây dựng



D580201



A;A1



13;13



5



KT xây dựng công trình giao thông



D580205



A;A1



13;13



6



KT cơ-điện tử



D520114



A;A1



13;13



7



KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)



D520103



A;A1



13;13



8



KT môi trường



D520320



A;B



13;14



9



Công nghệ thực phẩm



D540101



A;B



13;14



10



Công nghệ sinh học



D420201



A;B



13;14



11



KT điều khiển và tự động hóa



D520216



A;A1



13;13



12



Thiết kế nội thất



D210405



V;H



13;13



13



Thiết kế thời trang



D210404



V;H



13;13



14



Quản trị kinh doanh:

   QT ngoại thương

   QT doanh nghiệp

   QT marketing

   QT tài chính ngân hàng



D340101



A;A1;D1



13;13;13,5



15



QT dịch vụ du lịch và lữ hành



D340103



A;A1;D1



13;13;13,5



16



QT khách sạn



D340107



A;A1;D1



13;13;13,5



17



QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống



D340109



A;A1;D1



13;13;13,5



18



Kế toán:

   Kế toán kiểm toán

   Kế toán tài chính

   Kế toán ngân hàng



D340301



A;A1;D1



13;13;13,5



19



Tài chính-Ngân hàng

   Tài chính doanh nghiệp

   Tài chính ngân hàng

   Tài chính thuế



D340201



A;A1;D1



13;13;13,5




20



Ngôn ngữ Anh:

   Tiếng Anh thương mại - du lịch

   Tiếng Anh tổng quá t- dịch thuật

   Tiếng Anh Quan hệ quốc tế



D220201



D1



13,5



21



Kiến trúc



D580102



V



13



22



Kinh tế xây dựng



D580301



A;A1;D1



13;13;13,5


Hệ Cao đẳng


Stt



Ngành đào tạo



Mã ngành



Khối



Điểm xét tuyển



1



Công nghệ thông tin



C480201



A;A1;D1



10;10;10



2



Công nghệ KT điện tử, truyền thông



C510302



A;A1



10;10



3



Quản trị kinh doanh



C340101



A;A1;D1



10;10;10



4



Công nghệ thực phẩm



C540102



A;B



10;11



5



Công nghệ KT công trình xây dựng



C510103



A;A1



10;10



6



Kế toán



C340301



A;A1;D1



10;10;10



7



Công nghệ KT môi trường



C510406



A;B



10;11



8



Công nghệ sinh học



C420201



A;B



10;11



9



Tiếng Anh



C220201



D1



10



10



Thiết kế thời trang



C210404



V;H



10;10



11



Thiết kế nội thất



C210405



V;H



10;10



12



QT dịch vụ du lịch và lữ hành



C340103



A;A1;D1



10;10;10



13



QT khách sạn



C340107



A;A1;D1



10;10;10



14



QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống



C340109



A;A1;D1



10;10;10



15



Tài chính-Ngân hàng



C340201



A;A1;D1



10;10;10



16



Công nghệ KT cơ khí



C510201



A;A1



10;10



17



Công nghệ KT cơ-điện tử



C510203



A;A1



10;10



18



Công nghệ KT điện, điện tử



C510301



A;A1



10;10



19



Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá



C510303



A;A1



10;10


Trường ĐH  Sài Gòn

1.Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2, trình độ đại học, hệ chính quy


Stt



Ngành







Khối



Điểm chuẩn NV2



1



ĐH Khoa học thư viện



D320202



A



18,0



A1



18,0



B



19,0



C



18,5



D1



18,0



2



ĐH Tài chính Ngân hàng



D340201



A



19,5



A1



19,5



D1



20,0



2



ĐH Quản trị văn phòng



D340406



A1



19,5



C



20,5



D1



19,5



3



ĐH Toán ứng dụng



D460112



A



21,0



A1



21,0



D1



21,0



4



ĐH Công nghệ kĩ thuật môi trường



D510406



A



20,0



A1



20,5



B



22,0



5



ĐH Giáo dục chính trị



D140205



A



18,0



A1



18,5



C



19,0



D1



18,5



6



ĐH Sư phạm Sinh học



D140213



B



23,5



7



ĐH Sư phạm Lịch sử



D140218



C



20,5



8



ĐH Sư phạm Địa lí



D140219



A



19,5



A1



19,5



C



21,0


2.      Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1, nguyện vọng 2, trình độ cao đẳng, hệ chính quy


Stt



Ngành







Khối



Điểm chuẩn NV1, NV2



1



CĐ Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)



C220113



A1



16,0



C



17,5



D1



16,0



2



CĐ Tiếng Anh (Thương mại và Du lịch)



C220201



D1



18,0



3



CĐ Lưu trữ học



C320303



C



14,5



D1



13,5



4



CĐ Quản trị văn phòng



C340406



A1



16,5



C



17,5



D1



17,0



5



CĐ Thư kí văn phòng



C340407



A1



15,5



C



16,5



D1



16,0



6



CĐ Công nghệ thông tin



C480201



A



16,0



A1



16,5



D1



16,5



7



CĐ Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử



C510301



A



15,0



A1



15,0



D1



15,0



8



CĐ Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông



C510302



A



15,0



A1



15,0



D1



15,0



9



CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường



C510406



A



16,0



A1



16,0



B



17,5



10



CĐ Giáo dục Tiểu học



C140202



A



18,0



A1



18,5



D1



18,5



11



CĐ Giáo dục Công dân



C140204



C



15,0



D1



15,0



12



CĐ Sư phạm Toán học



C140209



A



21,0



A1



21,0



13



CĐ Sư phạm Vật lí



C140211



A



19,0



A1



19,0



14



CĐ Sư phạm Hóa học



C140212



A



20,0



15



CĐ Sư phạm Sinh học



C140213



B



18,5



16



CĐ Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp



C140214



A



13,5



A1



13,5



B



14,5



D1



14,5



17



CĐ Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp



C140215



A



13,5



A1



13,5



B



14,0



D1



14,0



18



CĐ Sư phạm Kinh tế Gia đình



C140216



A



13,5



A1



13,5



B



14,5



C



14,5



D1



14,5



19



CĐ Sư phạm Ngữ văn



C140217



C



18,0



D1



17,5



20



CĐ Sư phạm Lịch sử



C140218



C



17,0



21



CĐ Sư phạm Địa lí



C140219



A



16,5



A1



16,5



C



18,0



22



CĐ Sư phạm Tiếng Anh



C140231



D1



19,0


3.      Điểm trúng tuyển trình độ đại học, cao đẳng, hệ vừa làm vừa học


Stt



Ngành



Khối



Điểm chuẩn
Đại học



Điểm chuẩn
Cao đẳng



1



Giáo dục Tiểu học



A



14,5



13,0



A1



14,5



13,0



D1



14,5



13,0



2



Giáo dục Mầm non



M



14,5



13,5


Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM


TT



Ngành đào tạo (khối thi)



Mã ngành



Điểm chuẩn



1.    



Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1)



C510302



16,00



2.    



Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1)



C510301



17,00



3.    



Công nghệ chế tạo máy (A/A1)



C510202



16,00



4.    



Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1)



C520205



17,00



5.    



Công nghệ may (A/A1)



C540204



16,00


 

 

 

 

Điểm chuẩn trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng khu vực 1 là 1 điểm, khu vực 2 là 0,5 điểm.

Điểm chuẩn NV2 của trường ĐH Ngân hàng TP HCM tăng khá cao so với NV1, ngành Tài chính ngân hàng lấy cao điểm nhất với 21 điểm, tăng 4 điểm, các ngành còn lại tăng 4,5 điểm.


Ngành



Mã ngành



Điểm chuẩn NV2



1.Tài chính – ngân hàng



D340201



21



2.Kế toán



D340301



20,5



3.Quản trị kinh doanh



D340101



20,5



4.Hệ thống thông tin quản lý



D340405



19



5.Cao đẳng tài chính - ngân hàng



C340201



15,5



6.Ngôn ngữ Anh



D220201



20,5


Điểm chuẩn NV2 của trường ĐH Công nghiệp TP HCM cũng tăng mạnh, một số ngành tăng 5,5 điểm so với NV1 như ngành Kế toán; Tài chính ngân hàng; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ hóa học…


Ngành



Điểm



Công nghệ thực phẩm



23,5



Công nghệ hóa học



23



Kỹ thuật điện tử



21,5



Điện tử



21,5



Công nghệ kỹ thuật môi trường



21,5



Công nghệ kỹ thuật nhiệt



21



Công nghệ kỹ thuật cơ khí



21



Ngôn ngữ Anh



20,5



Công nghệ kỹ thuật điện tử



20



Truyền thông



20



Khoa học máy tính



20



Kế toán



20



Quản trị kinh doanh



20



Thương mại điện tử



19,5



Tài chính ngân hàng



19,5



Công nghệ may



19,5



Quản trị khách sạn



19



Công nghệ kỹ thuật nhiệt



19



Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến



18,5


Ở Trường ĐH Tài nguyên môi trường, điểm chuẩn các ngành bậc ĐH của trường dao động từ 13,5 - 19 điểm. Dưới đây là điểm chuẩn NVBS đợt 1 cho các ngành ĐH và CĐ của trường dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3:



Tên ngành



Mã ngành



Khối thi



 Điểm trúng tuyển NVBS đợt 1



Chỉ tiêu NVBS đợt 1



Địa chất học



D440201



A, A1, B



16,5/16,5/19



25



Thủy văn



D440224



A, A1, B. D1



15,5/15,5/17,5/16



25



Kỹ thuật trắc địa-bản đồ



D520503



A, A1, B



15/15/16,5



50



Công nghệ thông tin



D480201



A, A1, D1



13,5/13,5/ 14


 


Cấp thoát nước



D110104



A, A1



13,5


 


Hệ CĐ Khí tượng học



C440221



A, A1, B, D1



10/10/11/10



50



Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường



C510406



A, A1, B



13/13/14



300



Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật trắc địa (chuyên ngành Trắc địa-Địa chính)



C515902



A, A1, B



10/10/11



150



Hệ CĐ Quản lý đất đai



C850103



A, A1, B, D1



13,5/13,5/15/14



200



Hệ CĐ Thủy văn



C440224



A, A1, B, D1



10/10/11/10



50



Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Cấp thoát nước)



C510102



A, A1



10



100



Hệ CĐ Hệ thống thông tin



C440104



A, A1, D1



10



50



Hệ CĐ Tin học ứng dụng



C480202



A, A1, D1



10,5



100



Hệ CĐ Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh bất động sản, Quản trị kinh doanh tổng hợp)



C340101



A, A1, D1



12,5



150



Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật địa chất



C515901



A, A1, B



10/10/11



50



Nguyễn Loan

chilaemthoi

Tổng số bài gửi : 2108
Join date : 09/07/2013

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết