Nhiều trường ĐH ở TP HCM công bố điểm chuẩn NV2
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Nhiều trường ĐH ở TP HCM công bố điểm chuẩn NV2
Ngày 10/9, trường ĐH Sài Gòn, ĐH Kỹ thuật công nghệ TP HCM, ĐH Công nghiệp, ĐH Ngân hàng TP HCM… đã công bố điểm chuẩn xét tuyển NV2.
Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP HCM có 780 chỉ tiêu hệ ĐH và 400 chỉ tiêu hệ CĐ. Trường sẽ tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 từ ngày 11/9 đến 30/9 và công bố kết quả xét tuyển vào ngày 1/10/2013.
Hệ Đại học
Stt
Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối
Điểm xét tuyển
1
KT điện tử, truyền thông
D520207
A;A1
13;13
2
KT điện, điện tử (Điện công nghiệp)
D520201
A;A1
13;13
3
Công nghệ thông tin:
Hệ thống thông tin
Công nghệ phần mềm
Mạng máy tính
KT máy tính và hệ thống nhúng
D480201
A;A1;D1
13;13;13,5
4
KT công trình xây dựng
D580201
A;A1
13;13
5
KT xây dựng công trình giao thông
D580205
A;A1
13;13
6
KT cơ-điện tử
D520114
A;A1
13;13
7
KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)
D520103
A;A1
13;13
8
KT môi trường
D520320
A;B
13;14
9
Công nghệ thực phẩm
D540101
A;B
13;14
10
Công nghệ sinh học
D420201
A;B
13;14
11
KT điều khiển và tự động hóa
D520216
A;A1
13;13
12
Thiết kế nội thất
D210405
V;H
13;13
13
Thiết kế thời trang
D210404
V;H
13;13
14
Quản trị kinh doanh:
QT ngoại thương
QT doanh nghiệp
QT marketing
QT tài chính ngân hàng
D340101
A;A1;D1
13;13;13,5
15
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
A;A1;D1
13;13;13,5
16
QT khách sạn
D340107
A;A1;D1
13;13;13,5
17
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
D340109
A;A1;D1
13;13;13,5
18
Kế toán:
Kế toán kiểm toán
Kế toán tài chính
Kế toán ngân hàng
D340301
A;A1;D1
13;13;13,5
19
Tài chính-Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
Tài chính ngân hàng
Tài chính thuế
D340201
A;A1;D1
13;13;13,5
20
Ngôn ngữ Anh:
Tiếng Anh thương mại - du lịch
Tiếng Anh tổng quá t- dịch thuật
Tiếng Anh Quan hệ quốc tế
D220201
D1
13,5
21
Kiến trúc
D580102
V
13
22
Kinh tế xây dựng
D580301
A;A1;D1
13;13;13,5
Hệ Cao đẳng
Stt
Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối
Điểm xét tuyển
1
Công nghệ thông tin
C480201
A;A1;D1
10;10;10
2
Công nghệ KT điện tử, truyền thông
C510302
A;A1
10;10
3
Quản trị kinh doanh
C340101
A;A1;D1
10;10;10
4
Công nghệ thực phẩm
C540102
A;B
10;11
5
Công nghệ KT công trình xây dựng
C510103
A;A1
10;10
6
Kế toán
C340301
A;A1;D1
10;10;10
7
Công nghệ KT môi trường
C510406
A;B
10;11
8
Công nghệ sinh học
C420201
A;B
10;11
9
Tiếng Anh
C220201
D1
10
10
Thiết kế thời trang
C210404
V;H
10;10
11
Thiết kế nội thất
C210405
V;H
10;10
12
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
C340103
A;A1;D1
10;10;10
13
QT khách sạn
C340107
A;A1;D1
10;10;10
14
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
C340109
A;A1;D1
10;10;10
15
Tài chính-Ngân hàng
C340201
A;A1;D1
10;10;10
16
Công nghệ KT cơ khí
C510201
A;A1
10;10
17
Công nghệ KT cơ-điện tử
C510203
A;A1
10;10
18
Công nghệ KT điện, điện tử
C510301
A;A1
10;10
19
Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá
C510303
A;A1
10;10
Trường ĐH Sài Gòn
1.Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2, trình độ đại học, hệ chính quy
Stt
Ngành
Mã
Khối
Điểm chuẩn NV2
1
ĐH Khoa học thư viện
D320202
A
18,0
A1
18,0
B
19,0
C
18,5
D1
18,0
2
ĐH Tài chính Ngân hàng
D340201
A
19,5
A1
19,5
D1
20,0
2
ĐH Quản trị văn phòng
D340406
A1
19,5
C
20,5
D1
19,5
3
ĐH Toán ứng dụng
D460112
A
21,0
A1
21,0
D1
21,0
4
ĐH Công nghệ kĩ thuật môi trường
D510406
A
20,0
A1
20,5
B
22,0
5
ĐH Giáo dục chính trị
D140205
A
18,0
A1
18,5
C
19,0
D1
18,5
6
ĐH Sư phạm Sinh học
D140213
B
23,5
7
ĐH Sư phạm Lịch sử
D140218
C
20,5
8
ĐH Sư phạm Địa lí
D140219
A
19,5
A1
19,5
C
21,0
2. Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1, nguyện vọng 2, trình độ cao đẳng, hệ chính quy
Stt
Ngành
Mã
Khối
Điểm chuẩn NV1, NV2
1
CĐ Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)
C220113
A1
16,0
C
17,5
D1
16,0
2
CĐ Tiếng Anh (Thương mại và Du lịch)
C220201
D1
18,0
3
CĐ Lưu trữ học
C320303
C
14,5
D1
13,5
4
CĐ Quản trị văn phòng
C340406
A1
16,5
C
17,5
D1
17,0
5
CĐ Thư kí văn phòng
C340407
A1
15,5
C
16,5
D1
16,0
6
CĐ Công nghệ thông tin
C480201
A
16,0
A1
16,5
D1
16,5
7
CĐ Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử
C510301
A
15,0
A1
15,0
D1
15,0
8
CĐ Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông
C510302
A
15,0
A1
15,0
D1
15,0
9
CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường
C510406
A
16,0
A1
16,0
B
17,5
10
CĐ Giáo dục Tiểu học
C140202
A
18,0
A1
18,5
D1
18,5
11
CĐ Giáo dục Công dân
C140204
C
15,0
D1
15,0
12
CĐ Sư phạm Toán học
C140209
A
21,0
A1
21,0
13
CĐ Sư phạm Vật lí
C140211
A
19,0
A1
19,0
14
CĐ Sư phạm Hóa học
C140212
A
20,0
15
CĐ Sư phạm Sinh học
C140213
B
18,5
16
CĐ Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
C140214
A
13,5
A1
13,5
B
14,5
D1
14,5
17
CĐ Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
C140215
A
13,5
A1
13,5
B
14,0
D1
14,0
18
CĐ Sư phạm Kinh tế Gia đình
C140216
A
13,5
A1
13,5
B
14,5
C
14,5
D1
14,5
19
CĐ Sư phạm Ngữ văn
C140217
C
18,0
D1
17,5
20
CĐ Sư phạm Lịch sử
C140218
C
17,0
21
CĐ Sư phạm Địa lí
C140219
A
16,5
A1
16,5
C
18,0
22
CĐ Sư phạm Tiếng Anh
C140231
D1
19,0
3. Điểm trúng tuyển trình độ đại học, cao đẳng, hệ vừa làm vừa học
Stt
Ngành
Khối
Điểm chuẩn
Đại học
Điểm chuẩn
Cao đẳng
1
Giáo dục Tiểu học
A
14,5
13,0
A1
14,5
13,0
D1
14,5
13,0
2
Giáo dục Mầm non
M
14,5
13,5
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
TT
Ngành đào tạo (khối thi)
Mã ngành
Điểm chuẩn
1.
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1)
C510302
16,00
2.
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1)
C510301
17,00
3.
Công nghệ chế tạo máy (A/A1)
C510202
16,00
4.
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1)
C520205
17,00
5.
Công nghệ may (A/A1)
C540204
16,00
Điểm chuẩn trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng khu vực 1 là 1 điểm, khu vực 2 là 0,5 điểm.
Điểm chuẩn NV2 của trường ĐH Ngân hàng TP HCM tăng khá cao so với NV1, ngành Tài chính ngân hàng lấy cao điểm nhất với 21 điểm, tăng 4 điểm, các ngành còn lại tăng 4,5 điểm.
Ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn NV2
1.Tài chính – ngân hàng
D340201
21
2.Kế toán
D340301
20,5
3.Quản trị kinh doanh
D340101
20,5
4.Hệ thống thông tin quản lý
D340405
19
5.Cao đẳng tài chính - ngân hàng
C340201
15,5
6.Ngôn ngữ Anh
D220201
20,5
Điểm chuẩn NV2 của trường ĐH Công nghiệp TP HCM cũng tăng mạnh, một số ngành tăng 5,5 điểm so với NV1 như ngành Kế toán; Tài chính ngân hàng; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ hóa học…
Ngành
Điểm
Công nghệ thực phẩm
23,5
Công nghệ hóa học
23
Kỹ thuật điện tử
21,5
Điện tử
21,5
Công nghệ kỹ thuật môi trường
21,5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
21
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
21
Ngôn ngữ Anh
20,5
Công nghệ kỹ thuật điện tử
20
Truyền thông
20
Khoa học máy tính
20
Kế toán
20
Quản trị kinh doanh
20
Thương mại điện tử
19,5
Tài chính ngân hàng
19,5
Công nghệ may
19,5
Quản trị khách sạn
19
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
19
Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến
18,5
Ở Trường ĐH Tài nguyên môi trường, điểm chuẩn các ngành bậc ĐH của trường dao động từ 13,5 - 19 điểm. Dưới đây là điểm chuẩn NVBS đợt 1 cho các ngành ĐH và CĐ của trường dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3:
Tên ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển NVBS đợt 1
Chỉ tiêu NVBS đợt 1
Địa chất học
D440201
A, A1, B
16,5/16,5/19
25
Thủy văn
D440224
A, A1, B. D1
15,5/15,5/17,5/16
25
Kỹ thuật trắc địa-bản đồ
D520503
A, A1, B
15/15/16,5
50
Công nghệ thông tin
D480201
A, A1, D1
13,5/13,5/ 14
Cấp thoát nước
D110104
A, A1
13,5
Hệ CĐ Khí tượng học
C440221
A, A1, B, D1
10/10/11/10
50
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường
C510406
A, A1, B
13/13/14
300
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật trắc địa (chuyên ngành Trắc địa-Địa chính)
C515902
A, A1, B
10/10/11
150
Hệ CĐ Quản lý đất đai
C850103
A, A1, B, D1
13,5/13,5/15/14
200
Hệ CĐ Thủy văn
C440224
A, A1, B, D1
10/10/11/10
50
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Cấp thoát nước)
C510102
A, A1
10
100
Hệ CĐ Hệ thống thông tin
C440104
A, A1, D1
10
50
Hệ CĐ Tin học ứng dụng
C480202
A, A1, D1
10,5
100
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh bất động sản, Quản trị kinh doanh tổng hợp)
C340101
A, A1, D1
12,5
150
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật địa chất
C515901
A, A1, B
10/10/11
50
Nguyễn Loan
Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP HCM có 780 chỉ tiêu hệ ĐH và 400 chỉ tiêu hệ CĐ. Trường sẽ tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 từ ngày 11/9 đến 30/9 và công bố kết quả xét tuyển vào ngày 1/10/2013.
Hệ Đại học
Stt
Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối
Điểm xét tuyển
1
KT điện tử, truyền thông
D520207
A;A1
13;13
2
KT điện, điện tử (Điện công nghiệp)
D520201
A;A1
13;13
3
Công nghệ thông tin:
Hệ thống thông tin
Công nghệ phần mềm
Mạng máy tính
KT máy tính và hệ thống nhúng
D480201
A;A1;D1
13;13;13,5
4
KT công trình xây dựng
D580201
A;A1
13;13
5
KT xây dựng công trình giao thông
D580205
A;A1
13;13
6
KT cơ-điện tử
D520114
A;A1
13;13
7
KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)
D520103
A;A1
13;13
8
KT môi trường
D520320
A;B
13;14
9
Công nghệ thực phẩm
D540101
A;B
13;14
10
Công nghệ sinh học
D420201
A;B
13;14
11
KT điều khiển và tự động hóa
D520216
A;A1
13;13
12
Thiết kế nội thất
D210405
V;H
13;13
13
Thiết kế thời trang
D210404
V;H
13;13
14
Quản trị kinh doanh:
QT ngoại thương
QT doanh nghiệp
QT marketing
QT tài chính ngân hàng
D340101
A;A1;D1
13;13;13,5
15
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
A;A1;D1
13;13;13,5
16
QT khách sạn
D340107
A;A1;D1
13;13;13,5
17
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
D340109
A;A1;D1
13;13;13,5
18
Kế toán:
Kế toán kiểm toán
Kế toán tài chính
Kế toán ngân hàng
D340301
A;A1;D1
13;13;13,5
19
Tài chính-Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
Tài chính ngân hàng
Tài chính thuế
D340201
A;A1;D1
13;13;13,5
20
Ngôn ngữ Anh:
Tiếng Anh thương mại - du lịch
Tiếng Anh tổng quá t- dịch thuật
Tiếng Anh Quan hệ quốc tế
D220201
D1
13,5
21
Kiến trúc
D580102
V
13
22
Kinh tế xây dựng
D580301
A;A1;D1
13;13;13,5
Hệ Cao đẳng
Stt
Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối
Điểm xét tuyển
1
Công nghệ thông tin
C480201
A;A1;D1
10;10;10
2
Công nghệ KT điện tử, truyền thông
C510302
A;A1
10;10
3
Quản trị kinh doanh
C340101
A;A1;D1
10;10;10
4
Công nghệ thực phẩm
C540102
A;B
10;11
5
Công nghệ KT công trình xây dựng
C510103
A;A1
10;10
6
Kế toán
C340301
A;A1;D1
10;10;10
7
Công nghệ KT môi trường
C510406
A;B
10;11
8
Công nghệ sinh học
C420201
A;B
10;11
9
Tiếng Anh
C220201
D1
10
10
Thiết kế thời trang
C210404
V;H
10;10
11
Thiết kế nội thất
C210405
V;H
10;10
12
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
C340103
A;A1;D1
10;10;10
13
QT khách sạn
C340107
A;A1;D1
10;10;10
14
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
C340109
A;A1;D1
10;10;10
15
Tài chính-Ngân hàng
C340201
A;A1;D1
10;10;10
16
Công nghệ KT cơ khí
C510201
A;A1
10;10
17
Công nghệ KT cơ-điện tử
C510203
A;A1
10;10
18
Công nghệ KT điện, điện tử
C510301
A;A1
10;10
19
Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá
C510303
A;A1
10;10
Trường ĐH Sài Gòn
1.Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2, trình độ đại học, hệ chính quy
Stt
Ngành
Mã
Khối
Điểm chuẩn NV2
1
ĐH Khoa học thư viện
D320202
A
18,0
A1
18,0
B
19,0
C
18,5
D1
18,0
2
ĐH Tài chính Ngân hàng
D340201
A
19,5
A1
19,5
D1
20,0
2
ĐH Quản trị văn phòng
D340406
A1
19,5
C
20,5
D1
19,5
3
ĐH Toán ứng dụng
D460112
A
21,0
A1
21,0
D1
21,0
4
ĐH Công nghệ kĩ thuật môi trường
D510406
A
20,0
A1
20,5
B
22,0
5
ĐH Giáo dục chính trị
D140205
A
18,0
A1
18,5
C
19,0
D1
18,5
6
ĐH Sư phạm Sinh học
D140213
B
23,5
7
ĐH Sư phạm Lịch sử
D140218
C
20,5
8
ĐH Sư phạm Địa lí
D140219
A
19,5
A1
19,5
C
21,0
2. Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1, nguyện vọng 2, trình độ cao đẳng, hệ chính quy
Stt
Ngành
Mã
Khối
Điểm chuẩn NV1, NV2
1
CĐ Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch)
C220113
A1
16,0
C
17,5
D1
16,0
2
CĐ Tiếng Anh (Thương mại và Du lịch)
C220201
D1
18,0
3
CĐ Lưu trữ học
C320303
C
14,5
D1
13,5
4
CĐ Quản trị văn phòng
C340406
A1
16,5
C
17,5
D1
17,0
5
CĐ Thư kí văn phòng
C340407
A1
15,5
C
16,5
D1
16,0
6
CĐ Công nghệ thông tin
C480201
A
16,0
A1
16,5
D1
16,5
7
CĐ Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử
C510301
A
15,0
A1
15,0
D1
15,0
8
CĐ Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông
C510302
A
15,0
A1
15,0
D1
15,0
9
CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường
C510406
A
16,0
A1
16,0
B
17,5
10
CĐ Giáo dục Tiểu học
C140202
A
18,0
A1
18,5
D1
18,5
11
CĐ Giáo dục Công dân
C140204
C
15,0
D1
15,0
12
CĐ Sư phạm Toán học
C140209
A
21,0
A1
21,0
13
CĐ Sư phạm Vật lí
C140211
A
19,0
A1
19,0
14
CĐ Sư phạm Hóa học
C140212
A
20,0
15
CĐ Sư phạm Sinh học
C140213
B
18,5
16
CĐ Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
C140214
A
13,5
A1
13,5
B
14,5
D1
14,5
17
CĐ Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
C140215
A
13,5
A1
13,5
B
14,0
D1
14,0
18
CĐ Sư phạm Kinh tế Gia đình
C140216
A
13,5
A1
13,5
B
14,5
C
14,5
D1
14,5
19
CĐ Sư phạm Ngữ văn
C140217
C
18,0
D1
17,5
20
CĐ Sư phạm Lịch sử
C140218
C
17,0
21
CĐ Sư phạm Địa lí
C140219
A
16,5
A1
16,5
C
18,0
22
CĐ Sư phạm Tiếng Anh
C140231
D1
19,0
3. Điểm trúng tuyển trình độ đại học, cao đẳng, hệ vừa làm vừa học
Stt
Ngành
Khối
Điểm chuẩn
Đại học
Điểm chuẩn
Cao đẳng
1
Giáo dục Tiểu học
A
14,5
13,0
A1
14,5
13,0
D1
14,5
13,0
2
Giáo dục Mầm non
M
14,5
13,5
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
TT
Ngành đào tạo (khối thi)
Mã ngành
Điểm chuẩn
1.
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1)
C510302
16,00
2.
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1)
C510301
17,00
3.
Công nghệ chế tạo máy (A/A1)
C510202
16,00
4.
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1)
C520205
17,00
5.
Công nghệ may (A/A1)
C540204
16,00
Điểm chuẩn trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng khu vực 1 là 1 điểm, khu vực 2 là 0,5 điểm.
Điểm chuẩn NV2 của trường ĐH Ngân hàng TP HCM tăng khá cao so với NV1, ngành Tài chính ngân hàng lấy cao điểm nhất với 21 điểm, tăng 4 điểm, các ngành còn lại tăng 4,5 điểm.
Ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn NV2
1.Tài chính – ngân hàng
D340201
21
2.Kế toán
D340301
20,5
3.Quản trị kinh doanh
D340101
20,5
4.Hệ thống thông tin quản lý
D340405
19
5.Cao đẳng tài chính - ngân hàng
C340201
15,5
6.Ngôn ngữ Anh
D220201
20,5
Điểm chuẩn NV2 của trường ĐH Công nghiệp TP HCM cũng tăng mạnh, một số ngành tăng 5,5 điểm so với NV1 như ngành Kế toán; Tài chính ngân hàng; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ hóa học…
Ngành
Điểm
Công nghệ thực phẩm
23,5
Công nghệ hóa học
23
Kỹ thuật điện tử
21,5
Điện tử
21,5
Công nghệ kỹ thuật môi trường
21,5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
21
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
21
Ngôn ngữ Anh
20,5
Công nghệ kỹ thuật điện tử
20
Truyền thông
20
Khoa học máy tính
20
Kế toán
20
Quản trị kinh doanh
20
Thương mại điện tử
19,5
Tài chính ngân hàng
19,5
Công nghệ may
19,5
Quản trị khách sạn
19
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
19
Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến
18,5
Ở Trường ĐH Tài nguyên môi trường, điểm chuẩn các ngành bậc ĐH của trường dao động từ 13,5 - 19 điểm. Dưới đây là điểm chuẩn NVBS đợt 1 cho các ngành ĐH và CĐ của trường dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3:
Tên ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển NVBS đợt 1
Chỉ tiêu NVBS đợt 1
Địa chất học
D440201
A, A1, B
16,5/16,5/19
25
Thủy văn
D440224
A, A1, B. D1
15,5/15,5/17,5/16
25
Kỹ thuật trắc địa-bản đồ
D520503
A, A1, B
15/15/16,5
50
Công nghệ thông tin
D480201
A, A1, D1
13,5/13,5/ 14
Cấp thoát nước
D110104
A, A1
13,5
Hệ CĐ Khí tượng học
C440221
A, A1, B, D1
10/10/11/10
50
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường
C510406
A, A1, B
13/13/14
300
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật trắc địa (chuyên ngành Trắc địa-Địa chính)
C515902
A, A1, B
10/10/11
150
Hệ CĐ Quản lý đất đai
C850103
A, A1, B, D1
13,5/13,5/15/14
200
Hệ CĐ Thủy văn
C440224
A, A1, B, D1
10/10/11/10
50
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Cấp thoát nước)
C510102
A, A1
10
100
Hệ CĐ Hệ thống thông tin
C440104
A, A1, D1
10
50
Hệ CĐ Tin học ứng dụng
C480202
A, A1, D1
10,5
100
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh bất động sản, Quản trị kinh doanh tổng hợp)
C340101
A, A1, D1
12,5
150
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật địa chất
C515901
A, A1, B
10/10/11
50
Nguyễn Loan
chilaemthoi- Tổng số bài gửi : 2108
Join date : 09/07/2013
Similar topics
» Thêm nhiều trường ĐH công bố điểm chuẩn NV2, bổ sung NV3
» Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ thông tin TP HCM tăng 7.5 điểm
» Nhiều trường đại học ở TP HCM công bố điểm thi
» Nhiều đại học dự kiến tăng điểm chuẩn
» Một loạt đại học công bố điểm chuẩn
» Điểm chuẩn trường ĐH Công nghệ thông tin TP HCM tăng 7.5 điểm
» Nhiều trường đại học ở TP HCM công bố điểm thi
» Nhiều đại học dự kiến tăng điểm chuẩn
» Một loạt đại học công bố điểm chuẩn
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết