Sim So Dep , Sim Phong Thuy
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Điểm trúng tuyển vào các trường quân sự năm 2013

Go down

Điểm trúng tuyển vào các trường quân sự năm 2013 Empty Điểm trúng tuyển vào các trường quân sự năm 2013

Bài gửi  chilaemthoi Sun Aug 11, 2013 10:51 am

Sau hội nghị xét duyệt điểm chuẩn trúng tuyển vào các trường quân đội năm 2013, Ban tuyển sinh Quân sự (Bộ Quốc phòng) đã quyết định điểm chuẩn cho các trường, cao nhất là HV Quân y.
Điểm chuẩn vào hệ quân sự, đào tạo sĩ quan cấp phân đội trình độ đại học có đểm chuẩn như sau:

TT

Trường

Đểm chuẩn

1

Học viện Kỹ thuật quân sự

Khối A: Thí sinh nam miền Bắc 25,0; nam miền Nam 22,0; thí sinh nữ miền Bắc 27,0; nữ miền Nam 25.

2

Học viện Hải quân

Khối A: Nam miền Bắc 20,5; nam miền Nam 18,0.

3

Học viện Biên phòng

Khối C: Nam miền Bắc 21,0; nam miền Nam 19,0.

4

Học viện Hậu cần

Khối A: Nam miền Bắc 23,5; nam miền Nam 19,5.

5

Đại học Trần Quốc Tuấn (Trường Sĩ quan Lục quân 1)

Khối A: Nam miền Bắc 21,5.

6

Đại học Nguyễn Huệ (Trường Sĩ quan lục quân 2)

Khối A: Quân khu 5: 19,0 ; Quân khu 7: 18,5; Quân khu 9: 18,5 ; các đơn vị còn lại 19,5.

7

Trường Sĩ quan Công binh

Khối A: Nam miền Bắc 19,5; nam miền Nam 19,0.

8

Trường Sĩ quan Thông tin

Khối A: Nam miền Bắc 21,0; nam miền Nam 19,0.

9

Trường Sĩ quan Không quân

Khối A: Nam miền Bắc 14,0; nam miền Nam 13,0.

10

Trường Sĩ quan Pháo binh

Khối A: Nam miền Bắc 20,5 ; nam miền Nam 15,5.

11

Trường Sĩ quan Đặc Công

Khối A: Nam miền Bắc 21,0; nam miền Nam 17,0.

12

Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp

Khối A: Nam miền Bắc 19,5; Nam miền Nam 14,5.

13

Trường Sĩ quan Phòng hóa

Khối A: Nam miền Bắc 20,0; nam miền Nam 16,0.

14

Trường Đại học Trần Đại Nghĩa (Sĩ quan Kỹ thuật quân sự Vin-hem-pic)

Khối A: Nam miền Bắc 20,5; nam miền Nam 20,0.

15

Trường Đại học Chính trị

Khối A: Nam miền Bắc 21,0; nam miền Nam 15,5; Khối C: Nam miền Bắc 21,5; nam miền Nam 18,5.

16

Học viện Phòng không - Không quân

Khối A: Đào tạo Kỹ sư Hàng không: Nam miền Bắc 23,0; nam miền Nam 17,5. Đào tạo chỉ huy tham mưu: Nam miền Bắc 21,0 ; nam miền Nam 16,5.

17

Học viện Quân y (Đào tạo bác sĩ quân y)


Khối A và khối B: Nam miền Bắc 27, nam miền Nam 26, nữ miền Bắc 28, nữ miền Nam 27,5.


18

Học viện Khoa học quân sự


+ Đào tạo ngành Trinh sát kỹ thuật Khối A: Nam miền Bắc 19,0; nam miền Nam 18,0.

+ Đào tạo ngành Tiếng Anh: Thi Tiếng Anh, nam miền Bắc 23,0; nam miền Nam 21,0; nữ miền Bắc 32,0; nữ miền Nam 30,0.

+ Đào tạo ngành tiếng Nga: Thi Tiếng Anh, nam miền Bắc 26,0; nam miền Nam 24,0; nữ miền Bắc 32,0; nữ miền Nam 30,0. Thi Tiếng Nga, nam miền Bắc 26,0; nam miền Nam 24,0; nữ miền Bắc 31,0, nữ miền Nam 29,0.

+ Đào tạo ngành Tiếng Trung: Thi Tiếng Anh, nam miền Bắc 26,0; nam miền Nam 24,0; nữ miền Bắc 32,0; nữ miền Nam 30,0. Thi Tiếng Pháp, nam miền Bắc 26,0 ; nam miền Nam 24,0; nữ miền Bắc 32,5; nữ miền Nam 30,0. Thi Tiếng Trung, nam miền Bắc 26,0; nam miền Nam 24,0; nữ miền Bắc 32,0; nữ miền Nam 30,0.

+ Đào tạo ngành Quan hệ quốc tế về quốc phòng: Thi Tiếng Anh, nam miền Bắc 27,5; nam miền Nam 25,5; nữ miền Bắc 32,0; nữ miền Nam 30,0.


 

Tuyển sinh đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở

 

1

Đại học Trần Quốc Tuấn (Trường Sĩ quan Lục quân 1)

Khối C của các Quân khu 1, Quân khu 2, Quân khu 3, Quân khu 4 và Bộ tư lệnh Thủ đô Hà Nội là 14,0.

2

Đại học Nguyễn Huệ (Trường Sĩ quan Lục quân 2)

Khối C, các Quân khu 5, Quân khu 7 và Quân khu 9 là 14,0.

Một số trường quân đội có tuyển sinh đào tạo hệ dân sự cũng vừa công bố điểm chuẩn. Mức đểm ở hệ này thấp hơn so với hệ quân sự.

Học viện Kỹ thuật quân sự:


STT



Ngành



Khối



Điểm chuẩn



1



Công nghệ thông tin


 


22



2



Điện tử viễn thông


 


21



3



Kỹ thuật điều khiển


 


21



4



Kỹ thuật ô tô


 


18



5



Chế tạo máy


 


18



6



Xây dựng dân dụng CN


 


18



7



Xây dựng cầu đường


 


19



8



Cơ điện tử


 


21



9



Điện tử y sinh


 


21



10



Công nghệ hóa học


 


17


Học viện Quân y:


STT



Ngành



Khối



Điểm chuẩn



1



Bác sĩ đa khoa



A



27



2



Bác sĩ đa khoa



B



27



3



Dược sĩ



A



25,5


Học viện Khoa học quân sự:


STT



Ngành



Khối



Điểm chuẩn



1



Tiếng Anh


 


21



2



Tiếng Trung (thi tiếng Anh)


 


20



3



Tiếng Trung (thi tiếng Trung)


 


20


Học viện Hậu cần:


STT



Ngành



Khối



Điểm chuẩn



1



Tài chính ngân hàng


 


15



2



Tài chính kế toán


 


16



3



Kỹ thuật xây dựng


 


14


Đại học Trần Đại Nghĩa (Sĩ quan Kỹ thuật quân sự Vin-hem-pic):


STT



Ngành



Khối



Điểm chuẩn



1



Công nghệ thông tin


 


13



2



Cơ khí động lực


 


13


Đại học Văn hóa Nghệ thuật quân đội (hệ đào tạo 4 năm):


STT



Ngành



Điểm chuẩn phía Bắc



Điểm chuẩn

phía Nam



1



Báo chí



18,5



15,5



2



Quản lý văn hóa



14,5



12



3



Sư phạm âm nhạc



17,5



23,5



4



Sư phạm mỹ thuật



23



23



5



Thanh nhạc



17,5



16,5



6



Biên đạo múa



21



21



7



Huấn luyện múa



20,5



21,5



8



Biểu diễn nhạc cụ phương Tây



17



15,5



9



Biểu diễn nhạc cụ truyền thống



20



21,5



10



Sáng tác âm nhạc



17



17


Xem thêm đểm chuẩn các trường đại học khác, thí sinh tra cứu tại đây.

Hoàng Thùy

chilaemthoi

Tổng số bài gửi : 2108
Join date : 09/07/2013

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết